Tham khảo Time_for_the_Moon_Night

  1. Yoon Min-sik (16 tháng 4 năm 2018). “GFriend confirms April 30 release of new EP”. The Korea Herald. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2018. 
  2. Herman, Tamar (1 tháng 5 năm 2018). “GFriend Return With 'Time For The Moon Night': Watch”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2018. 
  3. 1 2 Hong Dam-young (3 tháng 5 năm 2018). “[Album review] GFriend’s Japanese anime sound never gets old”. The Korea Herald. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2018. 
  4. 1 2 Kwak Yeon-soo (2 tháng 5 năm 2018). “'Girlie' band GFriend seeks image makeover”. The Korea Times. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2018. 
  5. Time for the Moon Night (CD). GFriend. Source Music. 2018. 
  6. 1 2 オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-access= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  7. “Gaon Album Chart – Week 18, 2018”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2018. 
  8. “World Music: Top World Album Charts”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2018. 
  9. “2018년 Album Chart”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2019. 
  10. Cumulative sales of Time For The Moon Night: 84,313